
CÔNG TY CP TẬP ĐOÀN SOVICO
Giới thiệu
Khởi nghiệp từ thập niên 90 của thế kỷ trước bởi những doanh nhân trí thức, giàu khát vọng và tâm huyết, tầm nhìn vượt trội, suy nghĩ khác biệt, tiên phong, Tập đoàn Sovico đã đạt được nhiều thành tựu hoạt động trên các lĩnh vực then chốt của nền kinh tế: Tài chính - Ngân hàng; Hàng Không; Bất động sản; Năng lượng; Quản lý tài sản và Đầu tư. Ở lĩnh vực nào, Tập đoàn Sovico cũng được ghi nhận là doanh nghiệp năng động, sáng tạo, minh bạch trong mọi hoạt động, luôn tạo ra những giá trị đột phá mang lại lợi ích gia tăng, bền vững cho khách hàng.
Liên tục phát triển Sovico Group tự hào là một tập đoàn kinh tế đa ngành hàng đầu, đóng góp tích cực cho sự lớn mạnh của khu vực kinh tế tư nhân, góp phần kiến tạo nên hình ảnh một đất nước hội nhập, tự cường, đổi mới và phát triển.
Ban lãnh đạo
Chức vụ | Họ và tên |
Chủ tịch HĐQT | Nguyễn Thị Phương Thảo |
Hồ sơ lãnh đạo

Quá trình học tập
.
Quá trình công tác
.
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toán hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Vòng quay tổng tài sản
Bosttom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |