
PHÚ THÁI HOLDINGS GROUP (TẬP ĐOÀN PHÚ THÁI)
Giới thiệu
Thành lập năm 1993 với khởi nguồn từ lĩnh vực phân phối hàng hóa, Phú Thái Holdings Group hiện là Tập đoàn Phân phối & Đầu tư đa ngành hàng đầu Việt Nam.
Thành công từ lĩnh vực phân phối, Phú Thái tiếp tục mở rộng & đẩy mạnh quy mô đầu tư, tạo dựng nên hệ sinh thái kinh doanh trên nhiều lĩnh vực và trải rộng toàn quốc gồm: Phân phối hàng tiêu dùng, Máy & Động cơ Công nghiệp, Xe Ô tô, Thời trang, Sản xuất & Kinh doanh thuốc Thú y, Phát triển Bất động sản, Công nghệ và Start-up, Giáo dục, Y tế, Life Style,…
Hiện Tập đoàn sở hữu hơn 50 công ty thành viên, hơn 5.000 nhân sự, mạng lưới phủ rộng cả nước với hệ thống văn phòng, chi nhánh, kho vận, nhà xưởng và chuỗi cửa hàng.
Với khát vọng mang đến những sản phẩm, dịch vụ nâng cao chất lượng cuộc sống người Việt, Phú Thái đang không ngừng mở rộng hệ sinh thái của mình thông qua chiến lược đẩy mạnh hợp tác với các đối tác quốc tế danh tiếng. Cụ thể, như: Procter & Gamble (P&G); Caterpillar (Mỹ), Land Rover (Anh), PON (Hà Lan), Elphinstone (Úc), BJC (Thái Lan), Itochu, Watakyu, Colowide (Nhật Bản), Medion (Indonesia)...
Ban lãnh đạo
Chức vụ | Họ và tên |
Người đại diện pháp luật | Pattaphong Iamsuro |
Tổng Giám đốc | Phạm Đình Đoàn |
Hồ sơ lãnh đạo
Quá trình học tập
Chưa có thông tin
Quá trình công tác
Chưa có thông tin
Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin
Vốn điều lệ
QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD
Quy mô công ty
Tổng tài sản (Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) | A9 (100 - 200 tỷ) | A8 (200 - 400 tỷ) | A7 (400 - 600 tỷ) | A6 (600 - 800 tỷ) |
A5 (800 - 1000 tỷ) | A4 (1000 - 1500 tỷ) | A3 (1500 - 2000 tỷ) | A2 (2000 - 2500 tỷ) | A1 (Trên 2500 tỷ) |
Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)
E10 (Dưới 100 tỷ) | E9 (100 - 200 tỷ) | E8 (200 - 400 tỷ) | E7 (400 - 600 tỷ) | E6 (600 - 800 tỷ) |
E5 (800 - 1000 tỷ) | E4 (1000 - 1500 tỷ) | E3 (1500 - 2000 tỷ) | E2 (2000 - 2500 tỷ) | E1 (Trên 2500 tỷ) |
Hoạt động kinh doanh
Doanh thu (Tỷ VND)
R10 (Dưới 100 tỷ) | R9 (100 - 200 tỷ) | R8 (200 - 400 tỷ) | R7 (400 - 600 tỷ) | R6 (600 - 800 tỷ) |
R5 (800 - 1000 tỷ) | R4 (1000 - 1500 tỷ) | R3 (1500 - 2000 tỷ) | R2 (2000 - 2500 tỷ) | R1 (Trên 2500 tỷ) |
Số lượng nhân viên (Người)
L10 (Dưới 100 người) | L9 (100 - 200 người) | L8 (200 - 400 người) | L7 (400 - 600 người) | L6 (600 - 800 người) |
L5 (800 - 1000 người) | L4 (1000 - 1500 người) | L3 (1500 - 2000 người) | L2 (2000 - 2500 người) | L1 (Trên 2500 người) |
Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
Khả năng sinh lợi xét trong ngành
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
Hệ số khả năng thanh toán hiện hành
Bottom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |
Vòng quay tổng tài sản
Bosttom 25% | 25%-m | m-25% | Top 25% |