TẬP ĐOÀN BRG - CÔNG TY CP

Tên tiếng Anh:
BRG GROUP JOINT STOCK COMPANY
Xếp hạng Alpha30:
28(B1/2025)
Mã số thuế:
0104395225
Mã chứng khoán:
Chưa niêm yết
Trụ sở chính:
Số 198, phố Trần Quang Khải - Phường Hoàn Kiếm - TP. Hà Nội
Tel:
024-39393691
Fax:
N.A
Email:
info@brggroup.vn
Năm thành lập:
2009
Ngành nghề:

Giới thiệu

Là Tập đoàn kinh tế, dịch vụ tư nhân đa ngành hàng đầu Việt Nam, Tập đoàn BRG hiện đang cung cấp những sản phẩm và dịch vụ chất lượng cao trong các lĩnh vực bao gồm khách sạn, vui chơi giải trí, bán lẻ, sản xuất và thương mại dịch vụ, bất động sản, tài chính, sân gôn…

Với khát vọng cống hiến cho cộng đồng những giá trị tốt đẹp nhất, Tập đoàn BRG luôn tiên phong hội nhập quốc tế, hợp tác với những Tập đoàn đa quốc gia danh tiếng trên thế giới để xây dựng hệ sinh thái sản phẩm và dịch vụ toàn diện và bền vững, đem những tiêu chuẩn sống cao nhất đến với cộng đồng.

Trải qua hơn 30 năm xây dựng và phát triển, Tập đoàn BRG hiện đang có hàng chục công ty thành viên và liên kết trên khắp đất nước, là nơi hội tụ của gần 22.000 cán bộ nhân viên với trình độ tiến sỹ, thạc sỹ, cử nhân và các chuyên gia nước ngoài ưu tú dày dạn kinh nghiệm quốc tế. “Người BRG” luôn năng động và tự hào, sáng tạo và đam mê, chung nhiệt huyết cống hiến cho sự thành công của Tập đoàn, qua đó đóng góp cho sự phát triển chung của cộng đồng và đất nước.

Ban lãnh đạo

Chức vụ Họ và tên
Tổng Giám đốc Nguyễn Thị Nga

Hồ sơ lãnh đạo

Nguyễn Thị Nga
Họ và tên
Nguyễn Thị Nga
Chức vụ
Quê quán

Quá trình học tập

Chưa có thông tin

Quá trình công tác

Chưa có thông tin

Bạn cần đăng nhập để xem được thông tin

Vốn điều lệ

Bạn phải là thành viên để xem được thông tin

QUY MÔ VÀ HOẠT ĐỘNG SXKD

Quy mô công ty

Tổng tài sản (Tỷ VND)

A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)

Vốn chủ sở hữu (Tỷ VND)

E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

Hoạt động kinh doanh

Doanh thu (Tỷ VND)

R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)

Số lượng nhân viên (Người)

L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Vị thế của doanh nghiệp trong ngành

Khả năng sinh lợi xét trong ngành

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

Hệ số khả năng thanh toán hiện hành

Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%

Vòng quay tổng tài sản

Bosttom 25% 25%-m m-25% Top 25%

CÁC CHỈ SỐ CỤ THỂ CỦA NGÀNH

n = 0 m(ROA) = m(ROE) =
Chưa có tin tức cho doanh nghiệp